So Sánh Bảng Giá Thu Mua Phế Liệu Qua Từng Năm | Phế Liệu Khang Phát
Bảng giá thu mua phế liệu là một trong những yếu tố được nhiều khách hàng quan tâm. Cũng giống như nhiều mặt hàng kinh doanh khác, giá phế liệu cũng có sự biến động theo từng thời điểm, phụ thuộc vào những yếu tố cung, cầu thị trường. Dưới đây Phế Liệu Khang Phát xin đưa ra những so sánh bảng giá thu mua phế liệu qua từng năm để quý khách dễ dàng theo dõi.
Những vấn đề ảnh hưởng tới giá thu mua phế liệu qua từng năm
Thu mua phế liệu là một trong những mặt hàng có sự biến động giá cả mạnh mẽ nhất trên thị trường. Sự biến động trong giá phế liệu có ảnh hưởng không nhỏ tới các nhà sản xuất phế liệu cũng như những bên liên quan trong kinh doanh mua bán phế liệu. Tại sao giá phế liệu lại có sự biến động lớn tới vậy? Đó là do những nhân tố tác động trực tiếp tới giá mặt hàng đặc biệt này bao gồm cung cầu thị trường, mức dự trữ phế liệu, tỷ giá hối đoái, yêu cầu thị trường, yếu tố địa phương, thuế quan…

Cung cầu thị trường
Đây là một trong những vấn đề có ảnh hưởng lớn tới giá thu mua phế liệu. Giá phế liệu chắc chắn sẽ tăng nếu nhu cầu cao trong khi nguồn cung thấp và ngược lại nếu nguồn cung dồi dào trong khi nhu cầu tái chế thấp thì giá phế liệu sẽ giảm đáng kể.
Mức dự trữ phế liệu
Những quốc gia như Trung Quốc và Ấn Độ chính là đối tác khách hàng mua phế liệu lớn nhất trên thế giới. Nếu như những quốc gia này có nguồn phế liệu dự trữ lớn hay các nước trên có khả năng tự xử lý tái chế những phế liệu của mình thì họ sẽ không cần phải phụ thuộc quá nhiều vào thị trường các nước khác. Điều này khiến cho mức giá thành thu mua phế liệu có thể không tăng cao. Ngược lại, nếu nguồn dự trữ không có nhiều thì nhu cầu lại lớn và điều này sẽ khiến cho giá thu mua sắt phế liệu được tăng nhanh chóng.
Tỷ giá tiền tệ
Thực tế đây lại là nhân tố có ảnh hưởng tới thị trường thu mua phế liệu. Nếu giá trị tiền tệ bị thay đổi trong thời gian ngắn sẽ gây ra làn sóng tiêu thụ trên thị trường, giá thành của phế liệu cũng biến động theo.
Nhu cầu của thị trường thế giới
Giá thành trong ngành nghề kinh doanh phế liệu cũng phụ thuộc rất nhiều vào yêu cầu thị phần của các quốc gia trên thế giới. Nếu các Quốc gia có mức độ tiêu thụ lớn hàng năm lại đột ngột không có nhu cầu sử dụng, nhập khẩu phế liệu sẽ dẫn đến tình trạng ứ đọng, giá thành bị giảm mạnh. Chi phí vận chuyển tăng do giá xăng dầu tăng nhanh chóng dẫn đến giá sản xuất sản phẩm sắt, thép tăng.
-> Tìm hiểu thêm: https://phelieukhangphat.com/thu-mua-phe-lieu-kcn-vsip2/
Tham khảo bảng giá thu mua phế liệu 2017
Trong năm 2017, thị trường thu mua phế liệu đầy biến động với sự tăng giảm giá thành phế liệu liên tục. Trong suốt 12 tháng của năm, phế liệu có sự biến động mạnh về giá cả do ảnh hưởng lớn từ những chính sách liên quan tới các hoạt động xuất nhập khẩu của nước ta.
Theo đó, Trung Quốc hiện thắt chặt lệnh cấm thép chất lượng thấp được làm từ phế liệu nung chảy, khuấy đảo thị trường thép phế liệu với sản lượng xuất khẩu tăng vọt. Giá phế liệu thép ở mức cao 350-354 USD/tấn.

Bên cạnh đó, chính sách nhập khẩu giấy phế liệu ngày càng chặt chẽ cũng là yếu tố tạo nên biến động cho thị trường giấy phế liệu. Chính sách trở thành yếu tố quan trọng có ảnh hưởng tới điều kiện thị trường và mô hình cung cầu.
Dưới đây là bảng giá thu mua phế liệu 2017 tham khảo. Tuy nhiên giá phế liệu cũng có thể thay đổi theo từng thời điểm, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng phế liệu, độ tinh khiết, số lượng bán ra, tình hình thu mua từng địa phương, biến động thị trường…
Sắt phế liệu | Sắt đặc | 6.000 – 10.000 đồng/kg |
Nhôm phế liệu | Nhôm loại 1 | 35.000 đồng/kg |
Nhôm loại 2 | 25.000 – 30.000 đồng/kg | |
Mạt nhôm | 15.000 – 23.000 đồng/kg | |
Đồng phế liệu | Đồng cáp | 110.000 đồng/kg |
Đồng đỏ | 98.000 đồng/kg | |
Đồng vàng | 85.000 đồng/kg | |
Inox phế liệu | Inox 304 | 29.000 đồng/kg |
Inox 201 | 10.000 đồng/kg | |
Giấy phế liệu | Giấy carton | 4.900 – 6.500 đồng/kg |
Giấy báo | 3.500 đồng/kg | |
Giấy photo | 3.800 đồng/kg |
Tham khảo bảng giá thu mua phế liệu 2018
Dưới đây là bảng giá thu mua phế liệu 2018, quý khách có thể tham khảo:
Chủng loại | Tên hàng | Đơn giá (đồng/kg) |
Phế liệu sắt | Sắt | 7000 – 7,800 |
Phế liệu nhôm | Nhôm loại 1 | 35,000 |
Nhôm loại 2 | 31,000 | |
Mạt nhôm | 17,000 – 20,000 | |
Phế liệu đồng | Đồng Cáp | 135,000 |
Đồng Đỏ | 125,000 | |
Đồng Vàng | 90,000 | |
Phế liệu inox | Inox 304 | 30,000 |
Inox 201 | 10,000 | |
Phế liệu nhựa | Nhựa PP | 3,000 – 10,000 |
Nhựa PVC | 3,000 – 10,000 | |
Nhựa HI | 12,000 – 19,000 | |
Nhựa ABS | 14,000 – 20,000 | |
Phế liệu Nilon | Nilon Dẻo | 12,000 – 18,000 |
Nilon Xốp | 3,000 – 8,000 | |
Nilon Sữa | 8,000 – 10,500 | |
Phế liệu giấy | Bìa carton | 2,900 – 4,500 |
Giấy Báo | 3,500 | |
Giấy photo | 3,800 | |
Phế liệu thùng phi | Phi Nhựa | 90,000 – 160,000(/cái) |
Phi Sắt | 75,000 – 105,000(/cái) | |
Các loại bao | Bao nhựa | 75,000 – 150,000 |
Bao Jumbo | 35,000 |
Bảng giá thu mua phế liệu này được đưa ra dựa trên tình hình thị trường phế liệu Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Long An và một số tỉnh lân cận. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo bởi giá còn có sự biến động tùy theo từng thời điểm khác nhau cũng như phụ thuộc vào chất lượng phế liệu.
Tham khảo bảng giá thu mua phế liệu 2020
Dưới đây là bảng giá thu mua phế liệu 2020 dựa trên tình hình thị trường phế liệu Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Long An và một số tỉnh lân cận. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo bởi có sự chênh lệch tùy từng thời điểm và tùy từng địa phương khác nhau.
Phế Liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10.500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mạch điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
-> Tìm hiểu thêm: https://phelieukhangphat.com/mua-chi-dien-tu-gia-cao/
Tham khảo bảng giá thu mua phế liệu 2021
Năm 2021, toàn bộ thị trường các ngành nghề đều chịu tác động từ dịch bệnh, thu mua phế liệu cũng không ngoại lệ. Giá phế liệu biến động không ngừng, lên xuống thất thường phụ thuộc vào nguồn thu, nguồn cung. Dưới đây là bảng giá thu mua phế liệu 2021 quý khách có thể tham khảo:
STT | Phế liệu | Đơn giá |
1 | Giá phế liệu đồng | 50.000 – 300.000 đ/1kg |
2 | Giá phế liệu thiếc | 392.000 – 2.561.300 đ/1Kg. |
3 | Giá phế liệu sắt vụn | 7.000 – 000 đ/1kg |
4 | Giá phế liệu inox | 12.000 – 75.000 đ/1kg |
5 | Giá phế liệu nhôm | 6.500 – 73.200 đ/1kg |
6 | Giá phế liệu chì | 15.000 – 510.000 đ/1kg |
7 | Giá phế liệu Niken | 120.000 – 316.000 đ/1kg |
8 | Giá phế liệu nhựa | 4.500 – 36.500 đ/1kg |
9 | Giá chì phế liệu | 30.800đ – 625.000 đ/1Kg. |
10 | Giá phế liệu giấy vụn | 000 – 10.000 đ/1kg |
11 | Giá phế liệu thiếc | 175.000 – 761.000 đ/1kg |
12 | Giá phế liệu mô tơ | 15.500 – 36.200 đ/1kg |
13 | Giá bọc phế liệu | 4.500 – 38.100 đ/1kg |
14 | Giá tôn phế liệu | 6.400 – 16.000 đ/1kg |
15 | Giá vải phế liệu | 3.000 – 40.000 đ/1kg |
16 | Giá gang phế liệu | 10.200 – 21.400 đ/1Kg |
17 | Giá form giày nhôm, nhựa | 10.000đ – 40.000 đ/1Kg. |
18 | Giá phế liệu hợp kim | 213.000 – 7.144.000 đ/kg |
19 | Giá phế liệu linh kiện điện tử | 200.000 – 1.150.000 đ/kg |
Đánh giá tình hình giá phế liệu hiện nay
Bước sang năm 2022 khi dịch bệnh đang dần được kiểm soát, các ngành nghề kinh tế đang trên đà phát triển, khôi phục sau đại dịch. Thị trường thu mua phế liệu cũng có sự biến động.

Trong hai năm qua khi dịch bệnh bùng phát, các ngành nghề sản xuất bị gián đoạn khiến mặt hàng phế liệu ở trong nước ở mức thấp, khiến giá phế liệu bị giảm mạnh. Sang đến năm 2022, các nhà máy thép trong nước đã đẩy mạnh sản xuất đi cùng với những chính sách đẩy mạnh đầu tư công từ Chính phủ đã giúp nhu cầu phế liệu dần được hồi phục và giá phế liệu đã bắt đầu tăng trở lại và ở mức cao sau những ngày phế liệu bị giảm giá hoặc chững giá. Theo dự đoán, những ngày giữa năm, giá phế liệu sẽ còn tiếp tục tăng nữa.
Quý khách cần báo giá thu mua phế liệu chính xác nhất, xin vui lòng liên hệ:
- CN1: 65 Phú Lợi, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- CN2: Đường Số 18, Quận Bình Tân, TP HCM
- CN3: Đường S2, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai
- CN4: 51 Nguyễn Hữu Thọ, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng
- CN5: 24 Bùi Huy Bích, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
- Hotline: 0973 311 570 – 0965 759 789
- Website: https://phelieukhangphat.com/
- Fanpage: facebook.com/phelieukhangphat
Nhận xét
Đăng nhận xét